【A】按兵不动——àn bīng bú dòng

 按兵不动——àn bīng bú dòng (Án binh bất động)



  

春秋时, 晋国大夫 赵简子 想攻打 卫国,派史墨 前去打听 消息。史墨回来后,
对赵简子说:“卫国国君 很开明, 手下贤才 很多,国家治理得很好, 我们不能轻举妄动。”赵简子听了史墨的话, 经过认真思考,觉得现在不是进攻卫国的时候,于是决定按兵不动, 等待时机再作打算。

-------

 Chūnqiū shí, Jìn guó dàfū Zhào Jiǎnzǐ xiǎng gōngdǎ Wèiguó,

春秋时, 晋国大夫 赵简子 想攻打 卫国,
pài Shǐ Mò qiánqù dǎtīng xiāoxī.
派史墨 前去打听 消息。

Shǐ Mò huílái hòu, duì Zhào Jiǎnzǐ shuō:
史墨回来后, 对赵简子说:
“Wèiguó guójūn hěn kāimíng, shǒuxià xiáncái hěn duō,
“卫国国君 很开明, 手下贤才 很多,
guójiā zhìlǐ de hěn hǎo, wǒmen bùnéng qīngjǔ wàngdòng.”
国家治理得很好, 我们不能轻举妄动。”

Zhào Jiǎnzǐ tīngle Shǐ Mò de huà, jīngguò rènzhēn sīkǎo,
赵简子听了史墨的话, 经过认真思考,
juéde xiànzài bùshì jìngōng Wèiguó de shíhòu,
觉得现在不是进攻卫国的时候,
yúshì juédìng ànbīngbùdòng, děngdài shíjī zài zuò dǎsuàn.
于是决定按兵不动, 等待时机再作打算。

-------

Án binh bất động

Vào thời Xuân Thu, đại phu nước Tấn là Triệu Giản Tử muốn tấn công nước Vệ, liền sai Sử Mặc đi thăm dò tin tức. Sau khi trở về, Sử Mặc nói với Triệu Giản Tử: “Quân vương nước Vệ rất sáng suốt, dưới quyền có nhiều hiền tài, đất nước được cai trị rất tốt, chúng ta không thể hành động một cách nông nổi.”

Triệu Giản Tử nghe xong lời Sử Mặc, sau khi suy nghĩ cẩn thận, cảm thấy hiện tại không phải là thời điểm thích hợp để tấn công nước Vệ, vì vậy quyết định án binh bất động, chờ đợi thời cơ rồi mới tính tiếp.

-------

【解释】:按:止住。使军队暂不行动。现也比喻暂不开展工作。

【语法】:兼语式,作谓语、定语;多指接到任务后不肯做或暂时不做

------

1. 在未听到他们下一步行动计划之前,她将按兵不动

2. 如此高失败率广为报道,难怪有经济负担的人按兵不动

3. 看见一团战士处于敌人包围之中,他却按兵不动

Nhận xét

Bài đăng phổ biến